Giới thiệu sản phẩm

– Là loại dao sử dụng khi gia công cắt. Được dùng thay đổi hỗ trợ với GF, Axxair Cutter


– Chất liệu: HHS
– Độ dày: 1.5t ~ 2.0t
– Dùng cho các chất liệu ống: ống thép cacbon, ống thép không gỉ, ống đồng, PVC, PP, PVDF, ống inox vi sinh, ống thép chromoly, ống titanium, ống duplex, ống Inconel, ống hợp kim
Model No | Đường kính ngoài | Đường kính trong | Số dao | Chất liệu |
S-6860 | 68 | 16 | 60 | 0.5t~1.5t |
S-6844 | 68 | 16 | 44 | 1.5t~3.0t |
S-8056 | 80 | 16 | 56 | 0.5t~3.0t |
S-8048 | 80 | 16 | 48 | 2.0t~5.0t |
S-8040 | 80 | 16 | 40 | 4.0t~10.0t |
S-8036 | 80 | 16 | 36 | 7.0t~13.0t |
S-10044 | 100 | 16 | 44 | 7.0t~15.0t |
S-10080 | 100 | 16 | 80 | 0.5t~1.5t |
· Dữ liệu trên được đưa ra dựa trên loại nguyên liệu STS 304
· Đề nghị quý khách sử dụng đúng thông số về tốc độ cắt và tốc độ quay phù hợp

– Là loại lưỡi dao chuyên dụng khi vạt mép Thương hiệu tương thích với GF Cutter


– Chất liệu: HHS
– Độ dày: 1.5t ~ 2.0t
– Dùng cho các chất liệu ống: ống thép cacbon, ống thép không gỉ, ống đồng, PVC, PP, PVDF, ống inox vi sinh, ống thép chromoly, ống titanium, ống duplex, ống Inconel, ống hợp kim

· Thông số này được thiết kế dành cho STS 304 ERW SCH10S
· Quý khách hãy điều chỉnh tỉ lệ Cutting, Beveling rpm(%) phù hợp với điều kiện thực tế để sử dụng một cách hiệu quả.
· Tốc độ vào phôi lúc đầu nhanh hoặc cắt quá giới hạn sẽ làm hỏng hoặc giảm tuổi thọ dao cắt.