Giới thiệu sản phẩm



Máy cắt quỹ đạo có tính năng ưu việt nhất so với giá thành!
Năng lực thiết bị: 1/4 inch ~ 8 inch (Pipe O.D 6㎜ ~ 220㎜)
Độ dày tối đa (khuyến cáo) 8.2t(5t), tiêu chuẩn dùng cho thép không gỉ
- Tối ưu hóa tiện lợi cho người sử dụng
- Dễ dàng thay dao cắt
- Hữu ích trong quá trình gia công ống ngắn
- Có thể cắt gấp khúc khuỷu tay
- Có bộ phận khóa chặn cơ bản khi gia công cắt hoặc mài
- Tối ưu hóa tính sự tiện lợi khi cần gia công lặp lại
- Thiết kế phù hợp nhất cho quá trình gia công thành ống mỏng
- Hạn chế tối đa sự biến dạng ống
- Đảm bảo khoảng cách ngắn nhất giữa mỏ cặp (trục cố định) và dao cắt
- Có thể điều chỉnh chi tiết độ sâu gia công
- Nâng cao chất lượng cắt, mài
- Bộ phận điều chỉnh một lần chạm
- Kẹp một lần O.D 1/4 inch ~ 8 inch
- Không cần kẹp phụ trợ (trợ kẹp)
- Rút ngắn thời gian thao tác
- Kèm theo mô tơ BLDC
- Mô men xoắn ổn định toàn vùng, độ tin cậy cao
- Có 6 cấp độ điều chỉnh tốc độ theo từng đối tượng gia công
- Có mạch bảo vệ khi quá tải
- Sử dụng ổ trục không dầu cho trục chính
- Cải thiện độ bền cho thiết bị
- Hạn chế long thiết bị
01 Thông số kỹ thuật máy|Machine Specifications
Hạng mục | Đơn vị | Thông số | ||
---|---|---|---|---|
![]() |
Năng lực cắt/ mài | Đường kính tối thiểu/ tối đa | ㎜(inch) | 13(1/4) / 120(4) |
Độ dày (khuyến cáo) tối thiểu/ tối đa | ㎜ | 0.2 / 8.2(5) | ||
Góc cắt vát | ˚ | 30/32/35/37.5/45 | ||
Quy cách máy | Kích thước(D×L×H) | ㎜ | 143×366×383 | |
Trọng lượng | kg | 47 | ||
![]() |
Năng lực cắt/ mài | Đường kính tối thiểu/ tối đa | ㎜(inch) | 20(1/2) / 170(6) |
Độ dày (khuyến cáo) tối thiểu/ tối đa | ㎜ | 0.2 / 8.2(5) | ||
Góc cắt vát | ˚ | 30/32/35/37.5/45 | ||
Quy cách máy | Kích thước(D×L×H) | ㎜ | 145×466×483 | |
Trọng lượng | kg | 66 | ||
![]() |
Năng lực cắt/ mài | Đường kính tối thiểu/ tối đa | ㎜(inch) | 60(2) / 220(8) |
Độ dày (khuyến cáo) tối thiểu/ tối đa | ㎜ | 0.2 / 8.2(5) | ||
Góc cắt vát | ˚ | 30/32/35/37.5/45 | ||
Quy cách máy | Kích thước(D×L×H) | ㎜ | 145×525×542 | |
Trọng lượng | kg | 77 |
·Độ dày cắt tối thiểu tiêu chuẩn là 3/8 inch.
·Năng lực cắt/mài được thiết kế cho tiêu chuẩn STS304.
02 Thông số mô tơ | Motor Specifications
Hạng mục | Đơn vị | Mô tơ cắt |
---|---|---|
Công suất định mức | W | 1000 |
Điện áp định mức | V | AC 200~220V / 50~60Hz |
Dòng điện định mức | A | 5.0 |
Điều kiện vận hành | - | -20℃~40℃/20~80%RH |
03 Linh kiện tiêu chuẩn | Standard Accessory
· Linh kiện tiêu chuẩn
04 Linh kiện tuỳ chọn | Option Accessory
· S-□□□LT_RS: Bộ phận truyền tải phôi ống
· S-□□□LT_VS: Bộ phận hỗ trợ phôi ống
· S-□□□LT_MT: Bàn máy dạng cơ bản
Là những linh kiện tuỳ chọn cung cấp theo máy S-100LT/ 150LT/ 200LT.
S-□□□LT_MT
Đây là bàn máy.
Tất cả sản phẩm được lắp đặt sẵn, có thể sử dụng ngay khi giao hàng.

– Đi kèm với S-□□□LT_RS và 1 bộ S-□□□LT_VS được lắp ráp trước khi giao hàng
– Thiết kế để sử dụng ống thẳng 4m (cần lắp thêm bộ phận nâng đỡ trong trường hợp dùng ống 6m)
– Có thể sử dụng cùng với S-□□□LT_VS
– Có gắn kèm ngăn đựng công cụ nhỏ – Kích thước 900x2300x750H (900x3600x750H)
– Chất liệu: phủ sơn bột SS400 (tấm trên STS304)
S-□□□LT_RS
Là thiết bị cần thiết cho quá trình thi công cắt ống có trọng lượng lớn.
Xin mời điều chỉnh vị trí cần cắt trên thân ống một cách dễ dàng.


– Bộ phận tải phôi ống để bàn
– Có thể căn chỉnh chính xác vị trí cắt bằng bộ phận nạp phôi ống dịch chuyển tiến lùi
– Có thể sử dụng cùng với S-□□□LT_VS
– Có thể sử dụng cho thiết bị hiện dùng
S-□□□T_VS
Chỉ cần nạp phôi tại đầu chữ V phía trên.
(Ngoài ra chế tạo tại khu vực sản xuất)


– Bộ phận nạp phôi ống dạng đứng
– Được thiết kế phù hợp với dịch chuyển tiến lùi và xoay tròn
– Có thể sử dụng cùng với S-□□□T_RS
– Chỉ cần căn chỉnh đúng với vị trí quý khách đang đứng để có thể sử dụng.
– Có thể sử dụng cho thiết bị hiện dùng.
Có thể sử dụng tương tự trong nhiều lĩnh vực sản xuất khác nhau.

Kèm theo bàn máy dạng cơ bản
· Dễ dàng di chuyển phôi ống trong quá trình sản xuất
· Điều chỉnh vị trí cắt một cách chính xác
· Có thể sử dụng ở nơi được chỉ định để sản xuất Spool như tại Workshop hay Clean Room.
· Tại các nhà máy cần gia công cắt ống số lượng lớn
· Có thể dễ dàng kết hợp sử dụng với các thiết bị hiện dùng
Quý khách không cần phải gắng sức khi thao tác nữa.
Có thể dễ dàng dịch chuyển phôi ống và điều chỉnh vị trí cắt một cách chính xác.
